Ý nghĩa của từ bọ ngựa là gì:
bọ ngựa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bọ ngựa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bọ ngựa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bọ ngựa


Bọ màu xanh, biết bay, bụng to và có hai càng giống như hai lưỡi hái, sống trên cây, ăn sâu bọ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bọ ngựa


d. Bọ màu xanh, biết bay, bụng to và có hai càng giống như hai lưỡi hái, sống trên cây, ăn sâu bọ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bọ ngựa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bọ ngựa": . [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bọ ngựa


d. Bọ màu xanh, biết bay, bụng to và có hai càng giống như hai lưỡi hái, sống trên cây, ăn sâu bọ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bọ ngựa


bọ màu xanh, biết bay, bụng to và có hai càng giống như hai lưỡi hái, sống trên cây, ăn sâu bọ.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bọ ngựa


Bộ Bọ ngựa, danh pháp khoa học: Mantodea là một bộ thuộc Liên bộ Cánh lưới Dictyoptera.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bọ bọt biển >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa