Ý nghĩa của từ bờ là gì:
bờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bờ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


dt. 1. Chỗ đất giáp với mặt nước: Ai mà nói dối cùng chồng thì trời giáng hạ cây hồng bờ ao (cd) 2. Con đường đắp lên để giữ nước: Công anh đắp đập be bờ, để cho người khác mang lờ đến đơm (cd) 3. Hàng cây hoặc bức tường quanh một khoảng đất: Bờ rào, Bờ tường 4. Gờ thịt chung quanh một cái mụn: Bờ vết loét. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Chỗ đất giáp với mặt nước. | : ''Ai mà nói dối cùng chồng thì trời giáng hạ cây hồng '''bờ''' ao. (ca dao)'' | Con đường đắp lên để giữ nước. | : ''Công anh đắp đập be '''bờ''', để cho người khác ma [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


dt. 1. Chỗ đất giáp với mặt nước: Ai mà nói dối cùng chồng thì trời giáng hạ cây hồng bờ ao (cd) 2. Con đường đắp lên để giữ nước: Công anh đắp đập be bờ, để cho người khác mang lờ đến đơm (cd) 3. Hàn [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


dải đất làm giới hạn cho một vùng nước hoặc để ngăn giữ nước bờ ao tức nước vỡ bờ (tng) hàng cây cối rậm rạp hoặc tường xây dùng làm giới hạn cho một kho [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quyến rũ hẹp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa