Ý nghĩa của từ bịt bùng là gì:
bịt bùng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bịt bùng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bịt bùng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bịt bùng


Kín mít. | : ''Hơi độc '''bịt bùng''' mây núi Ngự'' (Phan Bội Châu)
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bịt bùng


tt. Kín mít: Hơi độc bịt bùng mây núi Ngự (PhBChâu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bịt bùng". Những từ có chứa "bịt bùng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . bùng nổ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bịt bùng


tt. Kín mít: Hơi độc bịt bùng mây núi Ngự (PhBChâu).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bịt bùng


kín mít, không còn chỗ nào hở cửa đóng bịt bùng "Bốn bề đá lấp bịt bùng, Mẹ con than khóc không trông ra rồi." [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bịt bọ chét >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa