1 |
bịt Làm cho chỗ hở trở nên kín lại. | : ''Lấy vải '''bịt''' miệng hũ.'' | : '''''Bịt''' lỗ rò.'' | Làm cho mất hết đầu mối, không còn sơ hở để giấu kín sự việc, không cho lộ ra. | : '''''Bịt''' dư luận. [..]
|
2 |
bịtđgt. 1. Làm cho chỗ hở trở nên kín lại: lấy vải bịt miệng hũ bịt lỗ rò. 2. Làm cho mất hết đầu mối, không còn sơ hở để giấu kín sự việc, không cho lộ ra: bịt dư luận giết các nhân chứng để bịt đầu mối [..]
|
3 |
bịtđgt. 1. Làm cho chỗ hở trở nên kín lại: lấy vải bịt miệng hũ bịt lỗ rò. 2. Làm cho mất hết đầu mối, không còn sơ hở để giấu kín sự việc, không cho lộ ra: bịt dư luận giết các nhân chứng để bịt đầu mối. 3. Dùng kim khí để bọc, viền xung quanh: bịt răng vàng đầu gậy bịt bạc. 4. Chít, trùm phủ khăn cho kín: bịt khăn lên đầu cho ấm. [..]
|
4 |
bịtlàm cho chỗ hở được che kín lại (bằng cách phủ cái gì đó lên trên) bịt miệng cười lấy vải bịt miệng hũ bịt kín cửa hang giết người bịt đầu [..]
|
<< bịp | bịt bùng >> |