Ý nghĩa của từ bịt là gì:
bịt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bịt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bịt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bịt


Làm cho chỗ hở trở nên kín lại. | : ''Lấy vải '''bịt''' miệng hũ.'' | : '''''Bịt''' lỗ rò.'' | Làm cho mất hết đầu mối, không còn sơ hở để giấu kín sự việc, không cho lộ ra. | : '''''Bịt''' dư luận. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bịt


đgt. 1. Làm cho chỗ hở trở nên kín lại: lấy vải bịt miệng hũ bịt lỗ rò. 2. Làm cho mất hết đầu mối, không còn sơ hở để giấu kín sự việc, không cho lộ ra: bịt dư luận giết các nhân chứng để bịt đầu mối [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bịt


đgt. 1. Làm cho chỗ hở trở nên kín lại: lấy vải bịt miệng hũ bịt lỗ rò. 2. Làm cho mất hết đầu mối, không còn sơ hở để giấu kín sự việc, không cho lộ ra: bịt dư luận giết các nhân chứng để bịt đầu mối. 3. Dùng kim khí để bọc, viền xung quanh: bịt răng vàng đầu gậy bịt bạc. 4. Chít, trùm phủ khăn cho kín: bịt khăn lên đầu cho ấm. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bịt


làm cho chỗ hở được che kín lại (bằng cách phủ cái gì đó lên trên) bịt miệng cười lấy vải bịt miệng hũ bịt kín cửa hang giết người bịt đầu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bịp bịt bùng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa