Ý nghĩa của từ bịn rịn là gì:
bịn rịn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bịn rịn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bịn rịn mình

1

14 Thumbs up   5 Thumbs down

bịn rịn


Dùng dằng, lưu luyến, không dứt ra được vì nặng tình, nặng nghĩa giữa kẻ ở người đi. | : ''Phút chia tay '''bịn rịn''' .'' | : ''Cũng đừng '''bịn rịn''' lôi thôi,.'' | : ''Mẹ con sớm liệu về nơi quê [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

9 Thumbs up   6 Thumbs down

bịn rịn


tt. Dùng dằng, lưu luyến, không dứt ra được vì nặng tình, nặng nghĩa giữa kẻ ở người đi: phút chia tay bịn rịn Cũng đừng bịn rịn lôi thôi, Mẹ con sớm liệu về nơi quê nhà (Nhị độ mai).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

6 Thumbs up   4 Thumbs down

bịn rịn


không muốn dứt ra khi phải chia tay (vì tình cảm gắn bó sâu đậm) phút bịn rịn lúc chia tay "Chẳng yêu chẳng xót chẳng vì, Lại c& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

6 Thumbs up   5 Thumbs down

bịn rịn


tt. Dùng dằng, lưu luyến, không dứt ra được vì nặng tình, nặng nghĩa giữa kẻ ở người đi: phút chia tay bịn rịn Cũng đừng bịn rịn lôi thôi, Mẹ con sớm liệu về nơi quê nhà (Nhị độ mai).. Các kết quả tìm [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

bịn rịn


Bịn rịn có nghĩa là tình cảm day dứt không muốn buông không muốn chia tay
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 13 tháng 11, 2015





<< bịch bịp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa