Ý nghĩa của từ bỉnh bút là gì:
bỉnh bút nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ bỉnh bút. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bỉnh bút mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bỉnh bút


Biên tập viên của một tờ báo. | : ''Ông ấy là một nhà '''bỉnh bút''' nổi danh.'' | Cầm bút. | : ''Lỗi đó không phải do người '''bỉnh bút'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bỉnh bút


đgt. (H. bỉnh: cầm; bút: bút) Cầm bút: Lỗi đó không phải do người bỉnh bút. // dt. Biên tập viên của một tờ báo: Ông ấy là một nhà bỉnh bút nổi danh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bỉnh bút". Nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bỉnh bút


đgt. (H. bỉnh: cầm; bút: bút) Cầm bút: Lỗi đó không phải do người bỉnh bút. // dt. Biên tập viên của một tờ báo: Ông ấy là một nhà bỉnh bút nổi danh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< bỉ mặt bị chú >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa