Ý nghĩa của từ bề trên là gì:
bề trên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bề trên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bề trên mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bề trên


Địa vị cấp trên, về mặt có uy quyền đối với cấp dưới. | : ''Lên giọng '''bề trên'''. | : ''Thái độ của người '''bề trên'''.'' | Chúa Trời, theo cách gọi của người theo Kitô giáo, tỏ ý tôn kính. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bề trên


d. 1 Địa vị cấp trên, về mặt có uy quyền đối với cấp dưới. Lên giọng bề trên. Thái độ của người bề trên. 2 (thường viết hoa). Chúa Trời, theo cách gọi của người theo Kitô giáo, tỏ ý tôn kính. Nhờ ơn B [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bề trên


d. 1 Địa vị cấp trên, về mặt có uy quyền đối với cấp dưới. Lên giọng bề trên. Thái độ của người bề trên. 2 (thường viết hoa). Chúa Trời, theo cách gọi của người theo Kitô giáo, tỏ ý tôn kính. Nhờ ơn Bề Trên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bề trên


địa vị cấp trên, về mặt có uy quyền đối với cấp dưới lên giọng bề trên người bề trên (thường viết hoa) chúa Trời, theo cách gọi tôn kính của n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bề bền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa