1 |
bề trên Địa vị cấp trên, về mặt có uy quyền đối với cấp dưới. | : ''Lên giọng '''bề trên'''. | : ''Thái độ của người '''bề trên'''.'' | Chúa Trời, theo cách gọi của người theo Kitô giáo, tỏ ý tôn kính. | : [..]
|
2 |
bề trênd. 1 Địa vị cấp trên, về mặt có uy quyền đối với cấp dưới. Lên giọng bề trên. Thái độ của người bề trên. 2 (thường viết hoa). Chúa Trời, theo cách gọi của người theo Kitô giáo, tỏ ý tôn kính. Nhờ ơn B [..]
|
3 |
bề trênd. 1 Địa vị cấp trên, về mặt có uy quyền đối với cấp dưới. Lên giọng bề trên. Thái độ của người bề trên. 2 (thường viết hoa). Chúa Trời, theo cách gọi của người theo Kitô giáo, tỏ ý tôn kính. Nhờ ơn Bề Trên.
|
4 |
bề trênđịa vị cấp trên, về mặt có uy quyền đối với cấp dưới lên giọng bề trên người bề trên (thường viết hoa) chúa Trời, theo cách gọi tôn kính của n [..]
|
<< bề | bền >> |