Ý nghĩa của từ bắt tay là gì:
bắt tay nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bắt tay. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bắt tay mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bắt tay


Nắm bàn tay người khác để chào hay để biểu lộ tình cảm. | : '''''Bắt tay''' chào tạm biệt.'' | Đặt quan hệ hợp tác để cùng làm việc gì. | : '''''Bắt tay''' với nhau thành lập một mặt trận.'' | . B [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bắt tay


đg. 1 Nắm bàn tay người khác để chào hay để biểu lộ tình cảm. Bắt tay chào tạm biệt. 2 Đặt quan hệ hợp tác để cùng làm việc gì. Bắt tay với nhau thành lập một mặt trận. 3 (thường dùng trước vào). Bắt [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bắt tay


đg. 1 Nắm bàn tay người khác để chào hay để biểu lộ tình cảm. Bắt tay chào tạm biệt. 2 Đặt quan hệ hợp tác để cùng làm việc gì. Bắt tay với nhau thành lập một mặt trận. 3 (thường dùng trước vào). Bắt đầu bỏ sức lao động ra để tiến hành công việc gì. Bàn xong, bắt tay ngay vào việc. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bắt tay


nắm bàn tay người khác để chào hay để biểu lộ tình cảm bắt tay chào tạm biệt bắt tay chúc mừng đặt quan hệ hợp tác để cùng làm việc g&igr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bập bẹ bẹp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa