Ý nghĩa của từ bập bẹ là gì:
bập bẹ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bập bẹ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bập bẹ mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

bập bẹ


tt. (Nói năng) chưa rõ, chưa sõi, chưa thành lời, thành câu rạch ròi: Đứa trẻ đang bập bẹ nói bập bẹ vài câu tiếng nước ngoài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bập bẹ". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

bập bẹ


nói hoặc đọc một cách khó khăn và chưa rõ ràng, thường vì mới học nói, mới biết một ít trẻ bập bẹ tập nói bập bẹ được vài c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

bập bẹ


Chưa rõ, chưa sõi, chưa thành lời, thành câu rạch ròi. | : ''Đứa trẻ đang '''bập bẹ''' nói.'' | : '''''Bập bẹ''' vài câu tiếng nước ngoài.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bập bẹ


tt. (Nói năng) chưa rõ, chưa sõi, chưa thành lời, thành câu rạch ròi: Đứa trẻ đang bập bẹ nói bập bẹ vài câu tiếng nước ngoài.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< bần cùng bắt tay >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa