Ý nghĩa của từ bẩm tính là gì:
bẩm tính nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bẩm tính. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bẩm tính mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bẩm tính


Tính nết vốn có từ khi mới sinh. | : '''''Bẩm tính''' đã quen giữ nết ương (Nguyễn Công Hoan)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bẩm tính


dt. (H. bẩm: sinh ra đã có; tính: tính nết) Tính nết vốn có từ khi mới sinh: Bẩm tính đã quen giữ nết ương (NgCgHoan).
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bẩm tính


dt. (H. bẩm: sinh ra đã có; tính: tính nết) Tính nết vốn có từ khi mới sinh: Bẩm tính đã quen giữ nết ương (NgCgHoan).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bẩm tính


những đặc điểm tâm lí mà con người vốn có, do tự nhiên bẩm tính hiền lành bẩm tính thông minh Đồng nghĩa: thiên tính [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bầy hầy bật lửa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa