1 |
bảo Nói ra điều gì đó với người ngang hàng hay người dưới. | : '''''Bảo''' sao nghe vậy.'' | : ''Ai '''bảo''' anh thế?'' | : ''Trâu ơi ta '''bảo''' trâu này.'' (ca dao) : ''Ai không đi thì '''bảo'''?'' ( [..]
|
2 |
bảođg. 1 Nói ra điều gì đó với người ngang hàng hay người dưới. Bảo sao nghe vậy. Ai bảo anh thế? Trâu ơi ta bảo trâu này... (cd.). Ai không đi thì bảo? (kng.; hàm ý hăm doạ). 2 Nói cho biết để phải theo [..]
|
3 |
bảođg. 1 Nói ra điều gì đó với người ngang hàng hay người dưới. Bảo sao nghe vậy. Ai bảo anh thế? Trâu ơi ta bảo trâu này... (cd.). Ai không đi thì bảo? (kng.; hàm ý hăm doạ). 2 Nói cho biết để phải theo đó mà làm. Bảo gì làm nấy. Gọi dạ, bảo vâng. Bảo nó ở lại.
|
4 |
bảonói ra điều gì đó với ai (thường với người ngang hàng hay người dưới) bảo sao nghe vậy ai bảo mày thế? có ăn không thì bảo? (ý hăm doạ) Đồ [..]
|
5 |
bảoRatna (S). Precious, treasure, gem, pearl, anything valuable.
|
<< bảnh bao | bất bình >> |