Ý nghĩa của từ bảo là gì:
bảo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bảo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bảo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bảo


Nói ra điều gì đó với người ngang hàng hay người dưới. | : '''''Bảo''' sao nghe vậy.'' | : ''Ai '''bảo''' anh thế?'' | : ''Trâu ơi ta '''bảo''' trâu này.'' (ca dao) : ''Ai không đi thì '''bảo'''?'' ( [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bảo


đg. 1 Nói ra điều gì đó với người ngang hàng hay người dưới. Bảo sao nghe vậy. Ai bảo anh thế? Trâu ơi ta bảo trâu này... (cd.). Ai không đi thì bảo? (kng.; hàm ý hăm doạ). 2 Nói cho biết để phải theo [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bảo


đg. 1 Nói ra điều gì đó với người ngang hàng hay người dưới. Bảo sao nghe vậy. Ai bảo anh thế? Trâu ơi ta bảo trâu này... (cd.). Ai không đi thì bảo? (kng.; hàm ý hăm doạ). 2 Nói cho biết để phải theo đó mà làm. Bảo gì làm nấy. Gọi dạ, bảo vâng. Bảo nó ở lại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bảo


nói ra điều gì đó với ai (thường với người ngang hàng hay người dưới) bảo sao nghe vậy ai bảo mày thế? có ăn không thì bảo? (ý hăm doạ) Đồ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bảo


Ratna (S). Precious, treasure, gem, pearl, anything valuable.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< bảnh bao bất bình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa