Ý nghĩa của từ bảnh bao là gì:
bảnh bao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bảnh bao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bảnh bao mình

1

15 Thumbs up   10 Thumbs down

bảnh bao


tt. Trau chuốt, tươm tất trong cách ăn mặc, có ý trưng diện: Mày râu nhẵn nhụi áo quần bảnh bao (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bảnh bao". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bảnh [..]
Nguồn: vdict.com

2

7 Thumbs up   6 Thumbs down

bảnh bao


(Khẩu ngữ) bảnh (nói khái quát; thường chỉ nói về đàn ông) anh ta trông khá bảnh bao "Quá niên trạc ngoại tứ tuần, Mày r& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

7 Thumbs up   8 Thumbs down

bảnh bao


tt. Trau chuốt, tươm tất trong cách ăn mặc, có ý trưng diện: Mày râu nhẵn nhụi áo quần bảnh bao (Truyện Kiều).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   8 Thumbs down

bảnh bao


Trau chuốt, tươm tất trong cách ăn mặc, có ý trưng diện. | : ''Mày râu nhẵn nhụi áo quần '''bảnh bao''' (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< bảnh bảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa