Ý nghĩa của từ bước tiến là gì:
bước tiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bước tiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bước tiến mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bước tiến


Thế tiến công, tiến lên phía trước. | : ''Không chặn được '''bước tiến''' của đối phương.'' | Sự tiến bộ, tiến triển tốt đẹp trong từng giai đoạn. | : ''Phong trào có những '''bước tiến''' rõ rệt.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bước tiến


dt. 1. Thế tiến công, tiến lên phía trước: không chặn được bước tiến của đối phương. 2. Sự tiến bộ, tiến triển tốt đẹp trong từng giai đoạn: Phong trào có những bước tiến rõ rệt.. Các kết quả tìm kiếm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bước tiến


dt. 1. Thế tiến công, tiến lên phía trước: không chặn được bước tiến của đối phương. 2. Sự tiến bộ, tiến triển tốt đẹp trong từng giai đoạn: Phong trào có những bước tiến rõ rệt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bước tiến


sự tiến lên phía trước chặn bước tiến của địch sự tiến bộ trong từng giai đoạn thắng lợi đã đánh dấu một bước tiến rõ rệt không theo kịp bước tiến của thời đại [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bươm bướm bước đường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa