Ý nghĩa của từ bơ phờ là gì:
bơ phờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bơ phờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bơ phờ mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

bơ phờ


t. Có vẻ ngoài lộ rõ trạng thái rất mệt mỏi. Mặt mũi bơ phờ. Thức đêm nhiều, người bơ phờ ra. Đầu tóc bơ phờ (để rối bù, không buồn chải).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bơ phờ". Những từ phát â [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

bơ phờ


t. Có vẻ ngoài lộ rõ trạng thái rất mệt mỏi. Mặt mũi bơ phờ. Thức đêm nhiều, người bơ phờ ra. Đầu tóc bơ phờ (để rối bù, không buồn chải).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bơ phờ


Có vẻ ngoài lộ rõ trạng thái rất mệt mỏi. | : ''Mặt mũi '''bơ phờ'''.'' | : ''Thức đêm nhiều, người '''bơ phờ''' ra.'' | : ''Đầu tóc '''bơ phờ''' (để rối bù, không buồn chải).'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bơ phờ


có vẻ ngoài lộ rõ trạng thái rất mệt mỏi, trông như mất hết cả sinh khí, sức lực vẻ mặt bơ phờ "Trời hôm tựa bóng ngẩn ngơ, Trăng khuya sương [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< publicitairement publicité >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa