Ý nghĩa của từ bén là gì:
bén nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bén. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bén mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

bén


Nói dao sắc Bén như dao cau. | Bắt lửa. | : ''Lửa gần rơm lâu ngày cũng '''bén'''. (tục ngữ)'' | Có tác dụng đến. | : ''Đào tiên đã '''bén''' tay.'' | : ''Phàm (Truyện Kiều)'' | Quen với. | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

bén


1 tt. Nói dao sắc Bén như dao cau. 2 đgt. 1. Bắt lửa: Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng) 2. Có tác dụng đến: Đào tiên đã bén tay Phàm (K) 3. Quen với: Mùi thiền đã bén muối dưa (K) 4. Bắt đầu biết: Quen hơi bén tiếng 5. Dính vào: Quần bén bùn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

bén


tikkiṇa (tính từ), tiṇha (tính từ), tippa, tibbba (tính từ), nisita (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

bén


1 tt. Nói dao sắc Bén như dao cau.2 đgt. 1. Bắt lửa: Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng) 2. Có tác dụng đến: Đào tiên đã bén tay Phàm (K) 3. Quen với: Mùi thiền đã bén muối dưa (K) 4. Bắt đầu biết: Qu [..]
Nguồn: vdict.com

5

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bén


chạm tới chân bước không bén đất bắt đầu tác động hay chịu tác động củi bén lửa lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng) (cây trồng) bắt đầ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bé tí bén mùi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa