Ý nghĩa của từ bào thai là gì:
bào thai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bào thai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bào thai mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bào thai


thai còn ở trong bụng mẹ.
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bào thai


dt. (H. bào: bọc; thai: con trong bụng) Thai còn nằm trong bụng mẹ: Bào thai đã hẹn nhân duyên: Quạt ngà trâm ngọc kết nguyền họ Phan (PhTr).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bào thai


Thai còn nằm trong bụng mẹ. | : '''''Bào thai''' đã hẹn nhân duyên:.'' | : ''Quạt ngà trâm ngọc kết nguyền họ.'' | : ''Phan (Phan Trần)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bào thai


dt. (H. bào: bọc; thai: con trong bụng) Thai còn nằm trong bụng mẹ: Bào thai đã hẹn nhân duyên: Quạt ngà trâm ngọc kết nguyền họ Phan (PhTr).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bào thai". Những từ c [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bào thai


Garbha (S). Womb; embryo.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< bào chữa bàu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa