Ý nghĩa của từ bào chữa là gì:
bào chữa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bào chữa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bào chữa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bào chữa


Dùng nhiều lí lẽ, chứng cớ để bênh vực cho hành vi của ai đó đang bị xem là phạm pháp hoặc đang bị lên án. | : ''Luật sư '''bào chữa''' cho bị cáo.'' | : ''Không thể '''bào chữa''' cho hành động sai [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bào chữa


dùng lí lẽ và chứng cớ để bênh vực cho một đương sự trước toà án luật sư bào chữa cho bị cáo Đồng nghĩa: biện hộ, cãi (Ít dù [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bào chữa


đgt. Dùng nhiều lí lẽ, chứng cớ để bênh vực cho hành vi của ai đó đang bị xem là phạm pháp hoặc đang bị lên án: Luật sư bào chữa cho bị cáo không thể bào chữa cho hành động sai trái của mình.. Các kết [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bào chữa


đgt. Dùng nhiều lí lẽ, chứng cớ để bênh vực cho hành vi của ai đó đang bị xem là phạm pháp hoặc đang bị lên án: Luật sư bào chữa cho bị cáo không thể bào chữa cho hành động sai trái của mình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

bào chữa


Khi bạn được yêu cầu bào chữa, biện luận cho một cái gì đó, bạn cần phải chứng minh hoặc chỉ ra những cơ sở xác đáng cho nhận định của mình. Trong dạng câu hỏi này, những chứng cớ cần được trình bày sao cho thật thuyết phục.
Nguồn: ee.vimaru.edu.vn (offline)





<< bào bào thai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa