1 |
bàn thờ Bàn bày bát hương, đèn nến... để thờ. | : ''Chiếu đã trải trên cái bục gạch trước '''bàn thờ''' (Nguyễn Đình Thi)''
|
2 |
bàn thờdt. Bàn bày bát hương, đèn nến... để thờ: Chiếu đã trải trên cái bục gạch trước bàn thờ (NgĐThi).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bàn thờ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bàn thờ": . b [..]
|
3 |
bàn thờdt. Bàn bày bát hương, đèn nến... để thờ: Chiếu đã trải trên cái bục gạch trước bàn thờ (NgĐThi).
|
4 |
bàn thờbàn để thờ cúng (thường bày bài vị, di ảnh, đèn, bát hương, phẩm vật, v.v.) bàn thờ tổ tiên lập bàn thờ Đồng nghĩa: bàn độc [..]
|
<< bàn mổ | bàng thính >> |