Ý nghĩa của từ bàn thờ là gì:
bàn thờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bàn thờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bàn thờ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bàn thờ


Bàn bày bát hương, đèn nến... để thờ. | : ''Chiếu đã trải trên cái bục gạch trước '''bàn thờ''' (Nguyễn Đình Thi)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bàn thờ


dt. Bàn bày bát hương, đèn nến... để thờ: Chiếu đã trải trên cái bục gạch trước bàn thờ (NgĐThi).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bàn thờ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bàn thờ": . b [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bàn thờ


dt. Bàn bày bát hương, đèn nến... để thờ: Chiếu đã trải trên cái bục gạch trước bàn thờ (NgĐThi).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bàn thờ


bàn để thờ cúng (thường bày bài vị, di ảnh, đèn, bát hương, phẩm vật, v.v.) bàn thờ tổ tiên lập bàn thờ Đồng nghĩa: bàn độc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bàn mổ bàng thính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa