1 |
AIviết tắt của "all in" tiếng lóng dùng trong sòng bài có nghĩa dặt cược tất cả hoặc không có gì. Nếu thẳng được ăn gấp đôi số tiền đặt cược, nếu thua sẽ mất tất cả số tiền đã đặt cược.
|
2 |
AIAi có thể được hiểu là: +Ai: một từ dùng để chỉ một người nào đó. Ví dụ: Có ai đó đang ở trong phòng làm việc. +Ái: (tiếng Hán Việt): yêu, yêu thương. +Ải: cửa khẩu biên giới. Ví dụ: Ải Nam Quan: là một cửa khẩu nằm trên đường biên giới Việt Nam - Trung Quốc.
|
3 |
AI | Người nào. | : '''''Ai''' có súng dùng súng, '''ai''' có gươm dùng gươm (Hồ Chí Minh)'' | Mọi người. | : ''Đến phong trần cũng phong trần như '''ai''' (Truyện Kiều)'' | Người khác. | : ' [..]
|
4 |
AIđt. 1. Người nào: Ai có súng dùng súng, ai có gươm dùng gươm (HCM) 2. Mọi người: Đến phong trần cũng phong trần như ai (K) 3. Người khác: Nỗi lòng kín chẳng ai hay (K) 4. Đại từ không xác định về cả b [..]
|
5 |
AIđt. 1. Người nào: Ai có súng dùng súng, ai có gươm dùng gươm (HCM) 2. Mọi người: Đến phong trần cũng phong trần như ai (K) 3. Người khác: Nỗi lòng kín chẳng ai hay (K) 4. Đại từ không xác định về cả ba ngôi: Ngoài ra ai lại tiếc gì với ai (K) 5. Không có người nào: Ai giàu ba họ, ai khó ba đời (tng). [..]
|
6 |
AItừ dùng nói về người nào đó, không rõ (thường dùng để hỏi) ai gõ cửa đấy? xin lỗi, anh là ai? linh cảm có ai đang nhìn m&igr [..]
|
7 |
AI: đối thủ máy/ bot đã được lập trình sẵn để đấu với bạn
|
8 |
AIartificial island
|
9 |
AIka? ko?(nam)
|
10 |
AI
|
11 |
AI[[Wikipedia:Chú thích nguồn gốc |ai?]]
|
12 |
AIAI là virus máy tính nhiễm tập tin.EXE. Virus tải vào bộ nhớ thực thi các chương trình lây nhiễm và sau đó ảnh hưởng các hoạt động thời gian thực và hủy chương trình hay che tập tin. Virus không ảnh h [..]
|
13 |
AITrí thông minh nhân tạo trong game. Thường dùng để nói về các nhân vật không điều khiển được (NPC) hoặc người máy (Bot).
|
14 |
AITrí thông minh nhân tạo trong game. Thường dùng để nói về các nhân vật không điều khiển được (NPC) hoặc người máy (Bot).
|
15 |
AI
|
16 |
AIHiệp, cũng đọc là Hợp, Yêu.
|
17 |
AI(Hiệp, Hợp) :Hiệp cũng đọc là Hợp.
|
18 |
AI(Ái) :Yêu.
|
19 |
AI(Gian) :Chính giữa, khoảng trống, quan hệ hai bên.
|
<< Surfaces Requiring Reinstatement | AI DESHI >> |