Ý nghĩa của từ Tiết hạnh là gì:
Tiết hạnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Tiết hạnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Tiết hạnh mình

1

7 Thumbs up   4 Thumbs down

Tiết hạnh


lòng chung thuỷ và nết ăn ở của người phụ nữ đối với chồng, theo quan điểm của đạo đức phong kiến giữ gìn tiết hạnh "Trai thời trung hiếu làm đầu, Gái thời tiết [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

Tiết hạnh


Chastity.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

3

4 Thumbs up   7 Thumbs down

Tiết hạnh


Lòng chung thủy của một người phụ nữ đối với chồng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   6 Thumbs down

Tiết hạnh


Lòng chung thủy của một người phụ nữ đối với chồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   6 Thumbs down

Tiết hạnh


Lòng chung thủy của một người phụ nữ đối với chồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiết hạnh". Những từ có chứa "tiết hạnh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tiếng [..]
Nguồn: vdict.com

6

2 Thumbs up   6 Thumbs down

Tiết hạnh


Làm tròn bổn phận của người vợ đối với chồng mình, Chung thủy. Theo quan niệm xưa là không được lẳng lơ đưa đẩy người đàn ông khác khi đã có chồng
Dung - 00:00:00 UTC 14 tháng 10, 2014





<< Tiết dục Tiêu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa