Ý nghĩa của từ Thừa là gì:
Thừa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Thừa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Thừa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thừa


Thừa phái, nói tắt. | : ''Thầy '''thừa'''.'' | Có số lượng nhiều hơn mức cần dùng. | : '''''Thừa''' ăn.'' | : '''''Thừa''' tiêu .'' | : ''Mảnh vải này may áo thì '''thừa'''.'' | Còn lại sau khi đã [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thừa


1 dt. Thừa phái, nói tắt: thầy thừa.2 đgt. Lợi dụng dịp tốt, thuận lợi nào để thực hiện ý đồ gì, việc làm nào, thường là không chính đáng: Thừa lúc đông người kẻ xấu lẻn vào ăn cắp thừa gió bẻ măng th [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thừa


1 dt. Thừa phái, nói tắt: thầy thừa. 2 đgt. Lợi dụng dịp tốt, thuận lợi nào để thực hiện ý đồ gì, việc làm nào, thường là không chính đáng: Thừa lúc đông người kẻ xấu lẻn vào ăn cắp thừa gió bẻ măng thừa cơ thừa dịp thừa thế. 3 tt. 1. Có số lượng nhiều hơn mức cần dùng: thừa ăn thừa tiêu Mảnh vải này may áo thì thừa. 2. Còn lại sau khi đã dùng đủ r [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thừa


theo, tuân theo (người có chức vụ hoặc thẩm quyền nào đó) thừa lệnh của thủ tướng Động từ lợi dụng dịp, cơ hội hoặc điều kiện thuận lợi nào đó để làm vi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thừa


có số lượng trên mức cần thiết
Oanh Tomboy - 00:00:00 UTC 19 tháng 1, 2014

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thừa


Yana (S). A vehicle, wain, any means of conveyance; a term applied to Buddhism as carrying men to salvation.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< Thứ đệ Thức ảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa