1 |
Thừa Thừa phái, nói tắt. | : ''Thầy '''thừa'''.'' | Có số lượng nhiều hơn mức cần dùng. | : '''''Thừa''' ăn.'' | : '''''Thừa''' tiêu .'' | : ''Mảnh vải này may áo thì '''thừa'''.'' | Còn lại sau khi đã [..]
|
2 |
Thừa1 dt. Thừa phái, nói tắt: thầy thừa.2 đgt. Lợi dụng dịp tốt, thuận lợi nào để thực hiện ý đồ gì, việc làm nào, thường là không chính đáng: Thừa lúc đông người kẻ xấu lẻn vào ăn cắp thừa gió bẻ măng th [..]
|
3 |
Thừa1 dt. Thừa phái, nói tắt: thầy thừa. 2 đgt. Lợi dụng dịp tốt, thuận lợi nào để thực hiện ý đồ gì, việc làm nào, thường là không chính đáng: Thừa lúc đông người kẻ xấu lẻn vào ăn cắp thừa gió bẻ măng thừa cơ thừa dịp thừa thế. 3 tt. 1. Có số lượng nhiều hơn mức cần dùng: thừa ăn thừa tiêu Mảnh vải này may áo thì thừa. 2. Còn lại sau khi đã dùng đủ r [..]
|
4 |
Thừatheo, tuân theo (người có chức vụ hoặc thẩm quyền nào đó) thừa lệnh của thủ tướng Động từ lợi dụng dịp, cơ hội hoặc điều kiện thuận lợi nào đó để làm vi [..]
|
5 |
Thừacó số lượng trên mức cần thiết
|
6 |
ThừaYana (S). A vehicle, wain, any means of conveyance; a term applied to Buddhism as carrying men to salvation.
|
<< Thứ đệ | Thức ảo >> |