Ý nghĩa của từ thạnh là gì:
thạnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 31 ý nghĩa của từ thạnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thạnh mình

1

16 Thumbs up   8 Thumbs down

thạnh


1. trong, không bị đục, không bị mờ đi cái bản sắc riêng, gây cảm giác dễ chịu sảng khoái.
2. ý chỉ giọng hát trong, dễ nghe.
3. hình nét mảnh mai, thanh thoát.
thanhthanh - 00:00:00 UTC 8 tháng 8, 2013

2

10 Thumbs up   6 Thumbs down

thạnh


Một xã thuộc huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, Việt Nam.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

9 Thumbs up   5 Thumbs down

thạnh


Amala (S). Pure, clear.
Nguồn: buddhismtoday.com

4

8 Thumbs up   5 Thumbs down

thạnh


1 dt. Từng vật riêng lẻ có hình dài mỏng, nhỏ bản: thanh tre thanh gươm thanh gỗ. 2 dt. Thanh điệu, nói tắt: Tiếng Việt có sáu thanh. 3 tt. 1. Trong, sạch, thuần khiết, không gợn chút pha tạp nào: giọng nói thanh. 2. Có dáng mảnh mai, dễ coi: dáng người thanh nét thanh. 3.Lặng lẽ: đêm thanh trăng thanh. (xã) h. Hướng Hoá, t. Quảng Trị. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

7 Thumbs up   6 Thumbs down

thạnh


1. Danh từ.
+, vật cứng dài, có dạng mỏng hoặc tròn, nhỏ bản
Vd: thanh tre
2. Danh từ
thanh điệu (nói tắt) VD: thanh huyền
3. Tính từ
+, rất trong, không lẫn một chút gì làm cho đục, cho mờ đi cái bản sắc riêng, gây cảm giác thích thú, dễ chịu
VD: đêm thanh
+, (âm thanh) rất trong, không rè, không có tạp âm, dễ nghe
VD: giọng nói rất thanh
+, có hình dáng, đường nét mảnh mai, trông dễ coi
Vd: dáng người thanh thanh, nét thanh nét đậm
+, (Ít dùng) lịch sự, không thô tục
Vd: trai thanh gái lịch , nam thanh nữ tú
4. Thanh là tên người, có thể mangg các ý nghĩa sau:
+, màu xanh (thanh thiên, thanh lam...)
+, Tuổi trẻ, sức trẻ (Vd: thanh niên, thanh xuân...)
+, Trong sáng, trong sạch, liêm khiết... (Vd: thanh bạch, thanh liêm...)
ThuyNguyen - 00:00:00 UTC 12 tháng 8, 2013

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thạnh


Tường cao xây quanh một nơi để bảo vệ. | : '''''Thành''' cao hào sâu.'' | Mặt trong của một vật chứa, từ miệng xuống, không kể đáy. | : '''''Thành''' giếng.'' | : '''''Thành''' bể.'' | : '''''Thành' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thạnh


Nhân vật siêu phàm có tài năng đặc biệt. | : '''''Thánh'''.'' | : ''Khổng.'' | Nhân vật được coi là có phép mầu nhiệm, theo tôn giáo | : '''''Thánh'''.'' | : ''Tản.'' | : ''Viên.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thạnh


: ''Đời '''thạnh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thạnh


d. 1. Tường cao xây quanh một nơi để bảo vệ : Thành cao hào sâu. 2. Mặt trong của một vật chứa, từ miệng xuống, không kể đáy : Thành giếng; Thành bể; Thành vại.d. " Thành phố" hoặc "Thành thị" nói tắt [..]
Nguồn: vdict.com

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thạnh


d. 1. Nhân vật siêu phàm có tài năng đặc biệt : Thánh Khổng. 2. Nhân vật được coi là có phép mầu nhiệm, theo truyền thuyết : Thánh Tản Viên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thánh". Những từ phát [..]
Nguồn: vdict.com

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thạnh


(đph) Nh. Thịnh : Đời thạnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thạnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thạnh": . thanh Thanh thành thánh thạnh thinh thình thỉnh thính thịnh. Những từ có c [..]
Nguồn: vdict.com

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thạnh


d. 1. Tường cao xây quanh một nơi để bảo vệ : Thành cao hào sâu. 2. Mặt trong của một vật chứa, từ miệng xuống, không kể đáy : Thành giếng; Thành bể; Thành vại. d. " Thành phố" hoặc "Thành thị" nói tắt : Mít-tinh toàn thành ; Tự vệ thành. 1. t. Đạt mục đích, đến kết quả : Công thành danh toại 2. g. Hóa ra, trở nên : Nước sôi bốc thành hơi, Hai cộng [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thạnh


d. 1. Nhân vật siêu phàm có tài năng đặc biệt : Thánh Khổng. 2. Nhân vật được coi là có phép mầu nhiệm, theo truyền thuyết : Thánh Tản Viên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thạnh


(đph) Nh. Thịnh : Đời thạnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thạnh


1. Người có những comment bất hủ, bất hảo trên các diễn đàn online
markarus - 00:00:00 UTC 21 tháng 7, 2013

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thạnh


(Từ cũ) danh hiệu người đời gọi tôn người có vốn hiểu biết rộng, có phẩm chất đạo đức cao, vượt lên hẳn người cùng thời nho giáo tôn Khổng Tử là bậ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thạnh


công trình xây đắp kiên cố bao quanh một khu vực dân cư hoặc nhà cửa trọng yếu để phòng thủ thành Cổ Loa cháy thành vạ lây (tng) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

18

7 Thumbs up   7 Thumbs down

thạnh


vật cứng dài, có dạng mỏng hoặc tròn, nhỏ bản thanh gươm báu thanh sắt thanh tre Danh từ thanh điệu (nói tắt) thanh huyền Tính từ rất trong, không lẫn m [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thạnh


Arya, sàdhu (S). A sage; wise and good; upright, or correct in all his character; sacred, holy, saintly. The thánh nhân is the opposite of the phàm nhân common or unlightened man.
Nguồn: buddhismtoday.com

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thạnh


Complete, finish, perfect, become.
Nguồn: buddhismtoday.com

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thạnh


Thánh là chữ có nhiều nghĩa:
Nguồn: vi.wikipedia.org

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thạnh


thành là tất cả những gì mà mình đã đạt được.nó rất vững chắt không thể nào thay đổi được,thành kết hợp với chữ tiến để đặt tên(Tiến Thành)thì làm cho chúng ta luôn luôn phấn đấu để tạo cho tương lai của chúng ta vững chắt và tốt đẹp,nó cũng nói cho thế hệ sau cũng nôi gương theo chúng ta đã từng làm,bở vì khi tiến là phải thành không có gì thay đổi hết.khi chúng ta bước đến mục tiêu chúng ta phấn đấu thì sẽ thành công,do vậy chúng ta sẽ không bao giờ lùi bước hoặc đứng tại chỗ mà phải TIẾN THÀNH.
THÀNH.2 - 00:00:00 UTC 2 tháng 9, 2014

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thạnh


Thành trong tiếng Việt có thể chỉ:
Nguồn: vi.wikipedia.org

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thạnh


Thành ở đây có thể chỉ danh từ là tên riêng của một người.
Ví dụ : Vũ Bá Thành
Vũ Bá Thành - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thạnh


Trong một số giáo pháp Kitô giáo, thánh là những người nam hay nữ bằng nhiều cách thức khác nhau tuyên xưng niềm trung thành của họ với Thiên Chúa, sống chứng nhân cho Chúa và sau khi chết có những dấ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

26

5 Thumbs up   7 Thumbs down

thạnh


(xã) h. Hướng Hoá, t. Quảng Trị
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

27

4 Thumbs up   8 Thumbs down

thạnh


Từng vật riêng lẻ có hình dài mỏng, nhỏ bản. | : '''''Thanh''' tre.'' | : '''''Thanh''' gươm.'' | : '''''Thanh''' gỗ.'' | Thanh điệu, nói tắt. | : ''Tiếng.'' | : ''Việt có sáu '''thanh'''.'' | Tron [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

28

4 Thumbs up   8 Thumbs down

thạnh


Thanh (chữ Hán giản thể:青县, âm Hán Việt: Thanh huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Thương Châu, tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện có diện tích 968 ki-lô-mét vuông, dân số 390.000 người [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

29

3 Thumbs up   9 Thumbs down

thạnh


(xã) h. Hướng Hoá, t. Quảng Trị. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Thanh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Thanh": . tanh tánh tạnh than thanh Thanh thành thánh thạnh thăn more...-Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

30

2 Thumbs up   8 Thumbs down

thạnh


Nila (S). Blue, dark color; also green, black, or grey; clear.
Nguồn: buddhismtoday.com

31

2 Thumbs up   8 Thumbs down

thạnh


Thanh có thể là tên gọi của:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< kỹ lưỡng lang bang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa