Ý nghĩa của từ Tại gia là gì:
Tại gia nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Tại gia. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Tại gia mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Tại gia


Ở nhà mình, không ở chùa. | : ''Tu '''tại gia'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Tại gia


t. (Tu hành) ở nhà mình, không ở chùa. Tu tại gia.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tại gia". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tại gia": . tái giá tại gia thời giá tuổi già [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Tại gia


t. (Tu hành) ở nhà mình, không ở chùa. Tu tại gia.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tại gia


ở ngay nhà mình (thường nói về tu hành) tu tại gia
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tại gia


At home, a lay man or woman not xuất gia. i.e. not leaving home as a monk or nun.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< Tại Tại gia nhị giới >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa