Ý nghĩa của từ rối loạn là gì:
rối loạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ rối loạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rối loạn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rối loạn


Mất khả năng phán đoán. | : ''Tinh thần '''rối loạn'''.'' | Xao xuyến, mất trật tự. | : ''Sự việc ấy đã làm '''rối loạn''' nhân dân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rối loạn


tt 1. Mất khả năng phán đoán: Tinh thần rối loạn. 2. Xao xuyến, mất trật tự: Sự việc ấy đã làm rối loạn nhân dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rối loạn". Những từ có chứa "rối loạn" in its def [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rối loạn


tt 1. Mất khả năng phán đoán: Tinh thần rối loạn. 2. Xao xuyến, mất trật tự: Sự việc ấy đã làm rối loạn nhân dân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< rối rối trí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa