1 |
roi Vua, quốc vương. | : ''Les '''rois''' de France'' — các vua nước Pháp | : ''Le '''roi''' du pétrole'' — vua dầu lửa | Chúa, chúa tể. | : ''Le '''roi''' chez soi'' — ông chúa trong nhà mình | : '' [..]
|
2 |
roidt Que dài bằng tre, hoặc mây, hoặc da dùng để đánh: Hoài-văn vung roi quất ngựa luôn tay (NgHTưởng); Một lời siết cạnh bằng nghìn roi song (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "roi". Những từ ph [..]
|
3 |
roidt Que dài bằng tre, hoặc mây, hoặc da dùng để đánh: Hoài-văn vung roi quất ngựa luôn tay (NgHTưởng); Một lời siết cạnh bằng nghìn roi song (cd).
|
4 |
roi1. tên một loại quả có vị ngọt, thanh mát, vỏ màu hồng, ruột trắng. thường thấy nhiều ở miền Nam Việt Nam 2. tên một vật dụng dài, mảnh dùng để đánh trẻ con như một hình phạt. một số đồ vật có thể được dùng thay roi và cũng được gọi là roi như đũa, thước... chỉ một phát đánh bằng roi VD: phạt 100 roi
|
5 |
roicây cùng họ với ổi, lá to, hoa trắng, quả mọng hình quả lê, thịt xốp, ăn được. Danh từ vật hình que dài, dẻo, dùng để đánh quật cho v&agrav [..]
|
6 |
roiReturn On Investment
|
7 |
roiRoi trong tiếng Việt có thể là:
Que dài dùng để trừng phạt người gây ra tội/lỗi, hoặc dùng để huấn luyện vật nuôi.
Tên sử dụng trong phương ngữ miền Bắc (Việt Nam) (cũng viết doi, gioi) để chỉ một số [..]
|
<< riêu cua | rong chơi >> |