Ý nghĩa của từ ẹo là gì:
ẹo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ẹo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ẹo mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ẹo


Uốn nghiêng thân mình vì bị đè nặng hoặc để né tránh. | : ''Gánh nặng '''ẹo''' vai.'' | : ''Bị đánh '''ẹo''' cả lưng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ẹo


đg. Uốn nghiêng thân mình vì bị đè nặng hoặc để né tránh. Gánh nặng ẹo vai. Bị đánh ẹo cả lưng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ẹo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ẹo": . ao ào ảo áo. [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ẹo


đg. Uốn nghiêng thân mình vì bị đè nặng hoặc để né tránh. Gánh nặng ẹo vai. Bị đánh ẹo cả lưng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ẹo


uốn nghiêng sang một bên vì bị đè nặng hoặc để né tránh bế em ẹo cả xương sườn gánh nặng làm ẹo cả vai
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ẩu đả ẹo lưng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa