1 |
ập Đến một cách nhanh, mạnh, đột ngột, với số lượng nhiều. | : ''Cơn mưa dông '''ập''' xuống.'' | . Chuyển vị trí nhanh, mạnh, đột ngột. | : ''Đóng '''ập''' cửa.'' | : ''Đổ '''ập''' xuống.'' [..]
|
2 |
ậpđg. 1 Đến một cách nhanh, mạnh, đột ngột, với số lượng nhiều. Cơn mưa dông ập xuống. 2 (dùng phụ sau đg.; kết hợp hạn chế). Chuyển vị trí nhanh, mạnh, đột ngột. Đóng ập cửa. Đổ ập xuống.. Các kết quả [..]
|
3 |
ậpđg. 1 Đến một cách nhanh, mạnh, đột ngột, với số lượng nhiều. Cơn mưa dông ập xuống. 2 (dùng phụ sau đg.; kết hợp hạn chế). Chuyển vị trí nhanh, mạnh, đột ngột. Đóng ập cửa. Đổ ập xuống.
|
4 |
ậpđến một cách nhanh, mạnh, đột ngột, với số lượng nhiều mưa ập xuống cảnh sát ập vào khám nhà cơn buồn ngủ ập đến Đồng nghĩa: xô chuyển vị trí nhanh, mạn [..]
|
<< коротать | коробить >> |