1 |
ảnh Hình của người, vật hay cảnh chụp bằng máy ảnh. | : ''Giữ tấm '''ảnh''' làm kỷ niệm'' | Hình một vật nhìn thấy trong một tấm gương hay một thấu kính. | : '''''Ảnh''' chỉ nhìn thấy mà không thu được [..]
|
2 |
ảnh1 dt. 1. Hình của người, vật hay cảnh chụp bằng máy ảnh: Giữ tấm ảnh làm kỷ niệm 2. (lí) Hình một vật nhìn thấy trong một tấm gương hay một thấu kính: ảnh chỉ nhìn thấy mà không thu được gọi là ảnh ảo [..]
|
3 |
ảnh1 dt. 1. Hình của người, vật hay cảnh chụp bằng máy ảnh: Giữ tấm ảnh làm kỷ niệm 2. (lí) Hình một vật nhìn thấy trong một tấm gương hay một thấu kính: ảnh chỉ nhìn thấy mà không thu được gọi là ảnh ảo. 2 đt. (đph) Ngôi thứ ba chỉ một người đàn ông mới nói đến: Thì để các ảnh thở chút đã chứ (Phan Tứ). [..]
|
4 |
ảnhhình người, vật, phong cảnh thu được bằng khí cụ quang học (như máy ảnh, camera, v.v.) chụp ảnh kĩ thuật xử lí ảnh Đồng nghĩa: hình hình của vật thu được hoặc [..]
|
5 |
ảnhbimba (trung)
|
<< cha | chao >> |