Ý nghĩa của từ cha là gì:
cha nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ cha. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cha mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cha


Người đàn ông có con, trong quan hệ với con (có thể dùng để xưng gọi). | : '''''Cha''' nào con nấy.'' | : ''Con có '''cha''' như nhà có nóc (tục ngữ).'' | : '''''Cha''' bảo gì con ạ?'' | Từ dùng để [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cha


d. 1 Người đàn ông có con, trong quan hệ với con (có thể dùng để xưng gọi). Cha nào con nấy. Con có cha như nhà có nóc (tng.). Cha bảo gì con ạ? 2 Từ dùng để gọi linh mục hoặc linh mục tự xưng khi nói với người theo Công giáo. 3 (thgt.). Từ dùng trong một số tiếng chửi rủa, chửi mắng. Mồ cha*. Cha đời*. Chém cha*. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cha


người đàn ông có con, trong quan hệ với con (có thể dùng để xưng gọi) cha và con công cha nghĩa mẹ Đồng nghĩa: ba, bọ, bố, phụ thân, thân phụ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cha


janaka (nam), pitu (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cha


  • REDIRECT Template:TCD
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    6

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    cha


    Trong tiếng Việt, cha còn gọi là ba, tía, bố, ba, thầy, thân phụ, phụ thân,... là một danh từ chung chỉ người, cùng cặp phạm trù với mẹ.[[Tập tin:06-09-09.jpg|nhỏ|240px|Cha và con]]Đại bộ phận các tên [..]
    Nguồn: vi.wikipedia.org

    7

    0 Thumbs up   1 Thumbs down

    cha


    d. 1 Người đàn ông có con, trong quan hệ với con (có thể dùng để xưng gọi). Cha nào con nấy. Con có cha như nhà có nóc (tng.). Cha bảo gì con ạ? 2 Từ dùng để gọi linh mục hoặc linh mục tự xưng khi nói [..]
    Nguồn: vdict.com





    << ảo ảnh ảnh >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa