Ý nghĩa của từ ả đào là gì:
ả đào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ả đào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ả đào mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

ả đào


Người phụ nữ làm nghề ca xướng trong chế độ cũ. | : '''''Ả đào''' đã phất lên theo hướng đào rượu (Hoàng Đạo Thúy)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ả đào


(Từ cũ) người phụ nữ làm nghề hát ca trù trong các nhà hát tư thời trước. Đồng nghĩa: cô đầu, đào nương, nhà trò [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ả đào


dt. Người phụ nữ làm nghề ca xướng trong chế độ cũ: ả đào đã phất lên theo hướng đào rượu (HgĐThuý).
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ả đào


dt. Người phụ nữ làm nghề ca xướng trong chế độ cũ: ả đào đã phất lên theo hướng đào rượu (HgĐThuý).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ả đào


Hát ca trù là một bộ môn nghệ thuật truyền thống ở phía Bắc Việt Nam kết hợp hát cùng một số nhạc cụ dân tộc. Ca trù thịnh hành từ thế kỷ 15, từng là một loại ca trong cung đình và được giới quý tộc v [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ướt đẫm ải quan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa