1 |
ải quan Cửa ải, chỗ qua lại chật hẹp, hiểm trở giữa hai nước, thường có binh lính trấn giữ. | : ''Tính rồi xong xả chước mầu,.'' | : ''Phút nghe huyền đã đến đầu '''ải quan''' (Lục Vân Tiên)'' [..]
|
2 |
ải quandt. Cửa ải, chỗ qua lại chật hẹp, hiểm trở giữa hai nước, thường có binh lính trấn giữ: Tính rồi xong xả chước mầu, Phút nghe huyền đã đến đầu ải quan (Lục Vân Tiên).. Các kết quả tìm kiếm liên quan c [..]
|
3 |
ải quandt. Cửa ải, chỗ qua lại chật hẹp, hiểm trở giữa hai nước, thường có binh lính trấn giữ: Tính rồi xong xả chước mầu, Phút nghe huyền đã đến đầu ải quan (Lục Vân Tiên).
|
4 |
ải quan(Từ cũ) như quan ải.
|
<< ả đào | ảo giác >> |