Ý nghĩa của từ ải quan là gì:
ải quan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ải quan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ải quan mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ải quan


Cửa ải, chỗ qua lại chật hẹp, hiểm trở giữa hai nước, thường có binh lính trấn giữ. | : ''Tính rồi xong xả chước mầu,.'' | : ''Phút nghe huyền đã đến đầu '''ải quan''' (Lục Vân Tiên)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ải quan


dt. Cửa ải, chỗ qua lại chật hẹp, hiểm trở giữa hai nước, thường có binh lính trấn giữ: Tính rồi xong xả chước mầu, Phút nghe huyền đã đến đầu ải quan (Lục Vân Tiên).. Các kết quả tìm kiếm liên quan c [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ải quan


dt. Cửa ải, chỗ qua lại chật hẹp, hiểm trở giữa hai nước, thường có binh lính trấn giữ: Tính rồi xong xả chước mầu, Phút nghe huyền đã đến đầu ải quan (Lục Vân Tiên).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ải quan


(Từ cũ) như quan ải.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ả đào ảo giác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa