1 |
đổ Ngã nằm xuống do bị tác động mạnh hoặc do ở tư thế không đứng vững. | : ''Bão lớn làm '''đổ''' cây .'' | : ''Tường xây ít xi măng bị '''đổ'''.'' | Không đứng vững được do không chống chọi nổi. | : ' [..]
|
2 |
đổđgt. 1. Ngã nằm xuống do bị tác động mạnh hoặc do ở tư thế không đứng vững: Bão lớn làm đổ cây Tường xây ít xi măng bị đổ. 2. Không đứng vững được do không chống chọi nổi: Kế hoạch bị đổ. 3. Chết, khô [..]
|
3 |
đổđgt. 1. Ngã nằm xuống do bị tác động mạnh hoặc do ở tư thế không đứng vững: Bão lớn làm đổ cây Tường xây ít xi măng bị đổ. 2. Không đứng vững được do không chống chọi nổi: Kế hoạch bị đổ. 3. Chết, không tồn tại: Mùa đông trâu bò hay bị đổ. 4. Đưa ra ngoài vật chứa đựng: đổ thóc ra phơi Xe đổ khách ngang đường. 5. Đưa (chất nhão, chất dẻo) vào khuôn [..]
|
4 |
đổngã nằm xuống, do phải chịu một lực xô đẩy mạnh hoặc do không còn đủ sức để giữ thế đứng bão làm đổ cột điện bức tường nghiêng, sắp đổ không c&ograv [..]
|
<< đối ngoại | đụ >> |