Ý nghĩa của từ đối ngoại là gì:
đối ngoại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ đối ngoại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đối ngoại mình

1

34 Thumbs up   21 Thumbs down

đối ngoại


. Đối với nước ngoài, bên ngoài, nói về đường lối, chính sách, sự giao thiệp của nhà nước, của một tổ chức; phân biệt với đối nội. | : ''Chính sách '''đối ngoại'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

9 Thumbs up   6 Thumbs down

đối ngoại


Doi ngoai la toan bo nhung hoat dong ve giao tiep cua chu the voi khach the, giua ben trong voi ben ngoai hoac giua quoc gia nay voi quoc gia khac.Nham dat duoc cac muc tieu nhat dinh theo phuong cham, mong muon cua chu the.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 28 tháng 4, 2016

3

17 Thumbs up   18 Thumbs down

đối ngoại


đối ngoại là : đối với nước noài, bên ngoài, về chính sách chính trị, đất đai, thương nghiệp, kinh tế ...
Nguyễn Văn A - 00:00:00 UTC 9 tháng 9, 2013

4

12 Thumbs up   14 Thumbs down

đối ngoại


đg. (kết hợp hạn chế). Đối với nước ngoài, bên ngoài, nói về đường lối, chính sách, sự giao thiệp của nhà nước, của một tổ chức; phân biệt với đối nội. Chính sách đối ngoại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

13 Thumbs up   16 Thumbs down

đối ngoại


đối với nước ngoài, bên ngoài (nói về đường lối, chính sách, sự giao thiệp của nhà nước, của một tổ chức); phân biệt với đối nội công t&aacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

12 Thumbs up   20 Thumbs down

đối ngoại


đg. (kết hợp hạn chế). Đối với nước ngoài, bên ngoài, nói về đường lối, chính sách, sự giao thiệp của nhà nước, của một tổ chức; phân biệt với đối nội. Chính sách đối ngoại.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
Nguồn: vdict.com





<< đối diện đổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa