1 |
đào Loài cây cùng họ với mận, hoa đỏ hay hồng, quả hình tim, có lông mượt, có một hột vỏ cứng, ăn được. | : ''Gần tết đi mua cành '''đào'''.'' | Cây có quả giống như quả gioi. | : ''Quả '''đào''' chín [..]
|
2 |
đào1 dt. (thực) Loài cây cùng họ với mận, hoa đỏ hay hồng, quả hình tim, có lông mượt, có một hột vỏ cúng, ăn được: Ăn cây táo, rào cây đào (tng); Gần tết đi mua cành đào. // tt. Có màu hồng: Má đào; Cờ đào; Thân em như tấm lụa đào (cd). 2 dt. (thực) (đph) Từ miền Nam chỉ cây có quả giống như quả gioi: Quả đào chín có màu vàng. 3 dt. 1. Từ cũ chỉ nữ d [..]
|
3 |
đào1.Danh từ cây ăn quả hoặc làm cảnh, cùng họ với lê, mận, hoa màu đỏ hồng, quả hình tim và có lông mượt phủ bên ngoài: quả đào, cành đào ngày Tết 2. Tính từ (Văn chương) có màu hồng hoặc màu đỏ tươi má đào "Thân em như tấm lụa đào, Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?" (Cdao) 3. (Từ cũ) diễn viên nữ trong các ngành sân khấu, điện ảnh thời trước (dùng với ý không coi trọng) 'cô đào điện ảnh' 4. Động từ lấy lên một khối lượng đất đá để tạo thành một khoảng trống sâu xuống hoặc để tìm lấy vật gì ở dưới lòng đất: 'đào củ mài, ra đào hầm tránh đạn"... 5.(Khẩu ngữ) tìm, kiếm được: "đào đâu ra tiền bây giờ?" 6.Tên người: Ví dụ: Lê Thị Đào...
|
4 |
đàocây ăn quả hoặc làm cảnh, cùng họ với lê, mận, hoa màu đỏ hồng, quả hình tim và có lông mượt phủ bên ngoài quả đào c&agr [..]
|
5 |
đàokhaṇati (khan + a) khaṇana (trung)
|
6 |
đàoĐào có thể đề cập đến một trong các nghĩa sau:
|
7 |
đàoĐào (danh pháp khoa học: Prunus persica) là một loài cây được trồng để lấy quả hay hoa. Nó là một loài cây sớm rụng lá, thân gỗ nhỏ, có thể cao tới 5–10 m. Lá của nó có hình mũi mác, dài 7–15 cm [..]
|
8 |
đàoHọ Đào (chữ Hán:陶, bính âm: tao) là một trong những họ của người Việt Nam, Triều Tiên và Trung Quốc.
|
9 |
đàoĐào (danh pháp khoa học: Prunus persica) là một loài cây được trồng để lấy quả hay hoa. Nó là một loài cây sớm rụng lá, thân gỗ nhỏ, có thể cao tới 5–10 m. Lá của nó có hình mũi mác, dài 7–15 cm [..]
|
10 |
đàoĐào có thể đề cập đến một trong các nghĩa sau:
|
11 |
đàoHọ Đào (chữ Hán:陶, bính âm: tao) là một trong những họ của người Việt Nam, Triều Tiên và Trung Quốc.
|
12 |
đàoĐào (chữ Hán: 陶) là tên một quốc gia bộ lạc tồn tại ở thời viễn cổ trong lịch sử Trung Quốc, địa bàn cư trú của nước này nằm ở khu vực thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay. [..]
|
13 |
đào1 dt. (thực) Loài cây cùng họ với mận, hoa đỏ hay hồng, quả hình tim, có lông mượt, có một hột vỏ cúng, ăn được: Ăn cây táo, rào cây đào (tng); Gần tết đi mua cành đào. // tt. Có màu hồng: Má đào; Cờ [..]
|
<< đa số | đánh bóng >> |