Ý nghĩa của từ đào là gì:
đào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 13 ý nghĩa của từ đào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đào mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đào


Loài cây cùng họ với mận, hoa đỏ hay hồng, quả hình tim, có lông mượt, có một hột vỏ cứng, ăn được. | : ''Gần tết đi mua cành '''đào'''.'' | Cây có quả giống như quả gioi. | : ''Quả '''đào''' chín [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đào


1 dt. (thực) Loài cây cùng họ với mận, hoa đỏ hay hồng, quả hình tim, có lông mượt, có một hột vỏ cúng, ăn được: Ăn cây táo, rào cây đào (tng); Gần tết đi mua cành đào. // tt. Có màu hồng: Má đào; Cờ đào; Thân em như tấm lụa đào (cd). 2 dt. (thực) (đph) Từ miền Nam chỉ cây có quả giống như quả gioi: Quả đào chín có màu vàng. 3 dt. 1. Từ cũ chỉ nữ d [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đào


1.Danh từ
cây ăn quả hoặc làm cảnh, cùng họ với lê, mận, hoa màu đỏ hồng, quả hình tim và có lông mượt phủ bên ngoài: quả đào, cành đào ngày Tết
2. Tính từ
(Văn chương) có màu hồng hoặc màu đỏ tươi
má đào
"Thân em như tấm lụa đào, Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?" (Cdao)
3. (Từ cũ) diễn viên nữ trong các ngành sân khấu, điện ảnh thời trước (dùng với ý không coi trọng)
'cô đào điện ảnh'
4. Động từ
lấy lên một khối lượng đất đá để tạo thành một khoảng trống sâu xuống hoặc để tìm lấy vật gì ở dưới lòng đất: 'đào củ mài, ra đào hầm tránh đạn"...
5.(Khẩu ngữ) tìm, kiếm được: "đào đâu ra tiền bây giờ?"
6.Tên người: Ví dụ: Lê Thị Đào...
ThuyNguyen - 00:00:00 UTC 26 tháng 7, 2013

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đào


cây ăn quả hoặc làm cảnh, cùng họ với lê, mận, hoa màu đỏ hồng, quả hình tim và có lông mượt phủ bên ngoài quả đào c&agr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đào


khaṇati (khan + a) khaṇana (trung)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đào


Đào có thể đề cập đến một trong các nghĩa sau:
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đào


Đào (danh pháp khoa học: Prunus persica) là một loài cây được trồng để lấy quả hay hoa. Nó là một loài cây sớm rụng lá, thân gỗ nhỏ, có thể cao tới 5–10 m. Lá của nó có hình mũi mác, dài 7–15 cm [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đào


Họ Đào (chữ Hán:陶, bính âm: tao) là một trong những họ của người Việt Nam, Triều Tiên và Trung Quốc.
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đào


Đào (danh pháp khoa học: Prunus persica) là một loài cây được trồng để lấy quả hay hoa. Nó là một loài cây sớm rụng lá, thân gỗ nhỏ, có thể cao tới 5–10 m. Lá của nó có hình mũi mác, dài 7–15 cm [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đào


Đào có thể đề cập đến một trong các nghĩa sau:
Nguồn: vi.wikipedia.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đào


Họ Đào (chữ Hán:陶, bính âm: tao) là một trong những họ của người Việt Nam, Triều Tiên và Trung Quốc.
Nguồn: vi.wikipedia.org

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đào


Đào (chữ Hán: 陶) là tên một quốc gia bộ lạc tồn tại ở thời viễn cổ trong lịch sử Trung Quốc, địa bàn cư trú của nước này nằm ở khu vực thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

13

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đào


1 dt. (thực) Loài cây cùng họ với mận, hoa đỏ hay hồng, quả hình tim, có lông mượt, có một hột vỏ cúng, ăn được: Ăn cây táo, rào cây đào (tng); Gần tết đi mua cành đào. // tt. Có màu hồng: Má đào; Cờ [..]
Nguồn: vdict.com





<< đa số đánh bóng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa