Ý nghĩa của từ đa số là gì:
đa số nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đa số. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đa số mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

đa số


Phần lớn, số đông trong một tập hợp, thường là tập hợp người. | : '''''Đa số''' các em là nữ.'' | : '''''Đa số''' trường hợp.'' | Số lượng phiếu bầu cử hoặc biểu quyết về một phía nào đó đạt quá một [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đa số


d. 1 Phần lớn, số đông trong một tập hợp, thường là tập hợp người. Đa số các em là nữ. Đa số trường hợp. 2 Số lượng phiếu bầu cử hoặc biểu quyết về một phía nào đó đạt quá một nửa tổng số phiếu; tổng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đa số


d. 1 Phần lớn, số đông trong một tập hợp, thường là tập hợp người. Đa số các em là nữ. Đa số trường hợp. 2 Số lượng phiếu bầu cử hoặc biểu quyết về một phía nào đó đạt quá một nửa tổng số phiếu; tổng thể nói chung những người đã bỏ những phiếu ấy, trong quan hệ với thiểu số. Đa số tán thành. Biểu quyết theo đa số. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đa số


số lượng chiếm một phần tương đối lớn trong một tập hợp, thường là tập hợp người đa số người dân ở đây sống bằng nghề nông Đồng nghĩa: phần đông, phần lớn, phần nhiều số [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< án ngữ đào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa