1 |
ăn hỏi Đến nhà người con gái để xin cưới. | : ''Mới '''ăn hỏi''' được mấy hôm đã tổ chức lễ cưới.''
|
2 |
ăn hỏiđgt. Đến nhà người con gái để xin cưới: Mới ăn hỏi được mấy hôm đã tổ chức lễ cưới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn hỏi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ăn hỏi": . An Hải An Hội ăn [..]
|
3 |
ăn hỏiđgt. Đến nhà người con gái để xin cưới: Mới ăn hỏi được mấy hôm đã tổ chức lễ cưới.
|
4 |
ăn hỏilàm lễ hỏi vợ theo tục lệ cổ truyền đem trầu cau đến ăn hỏi lễ ăn hỏi
|
5 |
ăn hỏiLễ ăn hỏi còn được gọi là lễ đính hôn là một nghi thức trong phong tục hôn nhân truyền thống của người Việt. Đây là sự thông báo chính thức về việc hứa gả giữa hai họ. Đây là giai đoạn quan trọng tron [..]
|
<< ăn hiếp | ăn không >> |