Ý nghĩa của từ áp dụng là gì:
áp dụng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ áp dụng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa áp dụng mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

áp dụng


đgt. Đưa vào vận dụng trong thực tế điều nhận thức, lĩnh hội được: áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất áp dụng kinh nghiệm tiên tiến.
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

áp dụng


dùng trong thực tế điều đã nhận thức được áp dụng kĩ thuật mới vào sản xuất Đồng nghĩa: ứng dụng, vận dụng
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

áp dụng


Đưa vào vận dụng trong thực tế điều nhận thức, lĩnh hội được. | : '''''Áp dụng''' khoa học kĩ thuật vào sản xuất.'' | : '''''Áp dụng''' kinh nghiệm tiên tiến.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

áp dụng


payojana (trung)
Nguồn: phathoc.net

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

áp dụng


đgt. Đưa vào vận dụng trong thực tế điều nhận thức, lĩnh hội được: áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất áp dụng kinh nghiệm tiên tiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< áo sơ mi áp giải >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa