Ý nghĩa của từ áp giải là gì:
áp giải nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ áp giải. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa áp giải mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

áp giải


Đi kèm phạm nhân trên đường để giải. | : '''''Áp giải''' tù binh về trại.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

áp giải


đgt. Đi kèm phạm nhân trên đường để giải: áp giải tù binh về trại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "áp giải". Những từ có chứa "áp giải" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nb [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

áp giải


đgt. Đi kèm phạm nhân trên đường để giải: áp giải tù binh về trại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

áp giải


đi kèm để giải đi áp giải tù binh Đồng nghĩa: áp điệu, dẫn giải, giải
Nguồn: tratu.soha.vn





<< áp dụng áp lực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa