Ý nghĩa của từ áo giáp là gì:
áo giáp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ áo giáp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa áo giáp mình

1

6 Thumbs up   5 Thumbs down

áo giáp


áo làm bằng chất liệu đặc biệt, có sức chống đỡ với binh khí hoặc nói chung với những vật gây tổn hại, nguy hiểm cho cơ thể áo giáp sắt mặc &aacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   6 Thumbs down

áo giáp


d. Bộ đồ mặc làm bằng chất liệu có sức chống đỡ với binh khí hoặc nói chung với những vật gây tổn hại, nguy hiểm cho cơ thể. Mặc áo giáp ra trận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   5 Thumbs down

áo giáp


vamma (trung), sannāha (nam), kavaca (nam), kañcuka (nam)
Nguồn: phathoc.net

4

2 Thumbs up   6 Thumbs down

áo giáp


d. Bộ đồ mặc làm bằng chất liệu có sức chống đỡ với binh khí hoặc nói chung với những vật gây tổn hại, nguy hiểm cho cơ thể. Mặc áo giáp ra trận.
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   6 Thumbs down

áo giáp


Bộ đồ mặc làm bằng chất liệu có sức chống đỡ với binh khí hoặc nói chung với những vật gây tổn hại, nguy hiểm cho cơ thể. | : ''Mặc '''áo giáp''' ra trận.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< áo choàng áo mưa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa