Ý nghĩa của từ áng là gì:
áng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ áng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa áng mình

1

11 Thumbs up   2 Thumbs down

áng


(Văn chương) từ dùng để chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ đẹp rực rỡ một áng văn kiệt tác "Lòng còn gửi áng mây v&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

áng


. Bãi phẳng chưa được khai khẩn. | : '''''Áng''' cỏ.'' | . Từ dùng chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ đẹp lộng lẫy, rực rỡ. Áng mây hồng. | : ''Một '''áng''' văn kiệt tác.'' | Nh [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

áng


1 d. (ph.). Bãi phẳng chưa được khai khẩn. Áng cỏ.2 d. (vch.; kết hợp hạn chế). Từ dùng chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ đẹp lộng lẫy, rực rỡ. Áng mây hồng. Một áng văn kiệt tác.3 [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

áng


Ước lượng , ước tính , đoán chừng (Tui áng chừng o Vi nặng khoảng 84 kí = Tôi đoán chừng o Vi nặng khoảng 84 kg) By nguyentuan
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

áng


1 d. (ph.). Bãi phẳng chưa được khai khẩn. Áng cỏ. 2 d. (vch.; kết hợp hạn chế). Từ dùng chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ đẹp lộng lẫy, rực rỡ. Áng mây hồng. Một áng văn kiệt tác. 3 đg. Nhìn trên đại thể mà ước lượng, mà đoán định. Cụ già áng ngoài sáu mươi tuổi. Áng theo đó mà làm. // Láy: ang áng (x. mục riêng). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< dây cương dạm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa