Ý nghĩa của từ dạm là gì:
dạm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dạm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dạm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dạm


Viết đè lên những nét chữ đã viết sẵn. | : ''Thầy đồ bắt '''dạm''' những chữ son thầy đã viết cho'' | Sửa nét chữ cho nhẵn nhụi. | : ''Anh ấy có tài '''dạm''' những chữ kẻ trên tấm bảng thành những [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dạm


1 đgt. 1. Viết đè lên những nét chữ đã viết sẵn: Thầy đồ bắt dạm những chữ son thầy đã viết cho 2. Sửa nét chữ cho nhẵn nhụi: Anh ấy có tài dạm những chữ kẻ trên tấm bảng thành những chữ in rất đẹp 3. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dạm


1 đgt. 1. Viết đè lên những nét chữ đã viết sẵn: Thầy đồ bắt dạm những chữ son thầy đã viết cho 2. Sửa nét chữ cho nhẵn nhụi: Anh ấy có tài dạm những chữ kẻ trên tấm bảng thành những chữ in rất đẹp 3. Vẽ phác: Giang sơn dạm được đồ hai bức (NgTrãi). 2 đgt. 1. Ướm hỏi: Lang thang anh dạm bán thuyền (NgBính) 2. Tỏ ý muốn lấy một người làm vợ: Cô ấy đ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dạm


ướm hỏi xem có ưng thuận không (thường nói về việc mua bán) dạm bán nhà ướm hỏi trước khi chính thức làm lễ hỏi vợ dạm vợ cho con [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< áng yếu điểm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa