Ý nghĩa của từ ái hữu là gì:
ái hữu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ái hữu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ái hữu mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

ái hữu


tt. (H. ái: yêu; hữu: bạn bè) Nói tổ chức của những người cùng nghề nghiệp tập họp nhau để bênh vực quyền lợi của nhau: Hội ái hữu của công chức bưu điện. [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ái hữu


Nói tổ chức của những người cùng nghề nghiệp tập họp nhau để bênh vực quyền lợi của nhau. | : ''Hội '''ái hữu''' của công chức bưu điện.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ái hữu


tt. (H. ái: yêu; hữu: bạn bè) Nói tổ chức của những người cùng nghề nghiệp tập họp nhau để bênh vực quyền lợi của nhau: Hội ái hữu của công chức bưu điện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< ác tâm ái lực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa