1 |
yêng hùng Biến âm của Anh hùng, thường dùng với ý mỉa mai. | : ''Hắn làm ra vẻ một '''yêng hùng''' ở địa phương.''
|
2 |
yêng hùngdt Biến âm của Anh hùng, thường dùng với ý mỉa mai: Hắn làm ra vẻ một yêng hùng ở địa phương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "yêng hùng". Những từ có chứa "yêng hùng" in its definition in Vietnam [..]
|
3 |
yêng hùngdt Biến âm của Anh hùng, thường dùng với ý mỉa mai: Hắn làm ra vẻ một yêng hùng ở địa phương.
|
<< yên ổn | yêu cầu >> |