Ý nghĩa của từ xiết là gì:
xiết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ xiết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xiết mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xiết


Làm cho vừa chuyển động mạnh vừa áp thật sát trên bề mặt một vật khác. | : '''''Xiết''' que diêm lên vỏ diêm.'' | : ''Xe phanh đột ngột, bánh xe '''xiết''' trên mặt đường.'' | : ''Mũi khoan '''xiết'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xiết


1 đg. 1 Làm cho vừa chuyển động mạnh vừa áp thật sát trên bề mặt một vật khác. Xiết que diêm lên vỏ diêm. Xe phanh đột ngột, bánh xe xiết trên mặt đường. Mũi khoan xiết vào lớp đất đá. Xiết đậu xanh ( [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xiết


1 đg. 1 Làm cho vừa chuyển động mạnh vừa áp thật sát trên bề mặt một vật khác. Xiết que diêm lên vỏ diêm. Xe phanh đột ngột, bánh xe xiết trên mặt đường. Mũi khoan xiết vào lớp đất đá. Xiết đậu xanh (cho tróc vỏ). Mảnh đạn xiết qua vai (bay sát ngang qua). 2 (Dòng nước) chảy rất mạnh và nhanh. Dòng nước xiết như thác. Nước lũ chảy xiết. 2 x. siết. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< cựa xi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa