1 |
xử tríđgt. 1. Giải quyết theo tình hình, hoàn cảnh cụ thể: xử trí theo tình hình cụ thể chưa biết xử trí ra sao. 2. Thi hành kỉ luật hay biện pháp về tổ chức nào đó đối với trường hợp phạm tội lỗi: xử trí k [..]
|
2 |
xử trí Giải quyết theo tình hình, hoàn cảnh cụ thể. | : '''''Xử trí''' theo tình hình cụ thể.'' | : ''Chưa biết '''xử trí''' ra sao.'' | Thi hành kỉ luật hay biện pháp về tổ chức nào đó đối với trường hợp [..]
|
3 |
xử tríđgt. 1. Giải quyết theo tình hình, hoàn cảnh cụ thể: xử trí theo tình hình cụ thể chưa biết xử trí ra sao. 2. Thi hành kỉ luật hay biện pháp về tổ chức nào đó đối với trường hợp phạm tội lỗi: xử trí kỉ luật một cán bộ Tuỳ theo mức độ phạm tội mà xử trí cho hợp. [..]
|
4 |
xử tríđối phó, giải quyết vấn đề cụ thể do tình hình đề ra liệu đường mà xử trí còn do dự chưa biết xử trí ra sao
|
<< réalisateur | réalisation >> |