Ý nghĩa của từ xỉu là gì:
xỉu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xỉu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xỉu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xỉu


Mệt quá, không đứng lên được. | : ''Đói quá '''xỉu''' đi.'' | : ''Ngã '''xỉu''''' | Nói cây cối không tươi nữa. | : ''Nắng quá, nhiều cây đã '''xỉu''' đi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xỉu


đgt, trgt 1. Mệt quá, không đứng lên được: Đói quá xỉu đi; Ngã xỉu 2. Nói cây cối không tươi nữa: Nắng quá, nhiều cây đã xỉu đi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xỉu". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xỉu


đgt, trgt 1. Mệt quá, không đứng lên được: Đói quá xỉu đi; Ngã xỉu 2. Nói cây cối không tươi nữa: Nắng quá, nhiều cây đã xỉu đi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xỉu


lả đi, rũ xuống, không còn sức cử động xỉu đi vì đói mệt muốn xỉu sợ quá, té xỉu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< y nguyên xô b >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa