![]() |
Vanquin315
|
1 |
mô đi phêMô đi phê là từ phiên âm của từ gốc: modify trong tiếng Anh. Modify có nghĩa là sửa đổi, thay đổi, biến đổi. Tương tự, mô đi phê cũng có nghĩa tương tự. Ngoài ra, bạn có thể dùng cụm từ "thêm mắm thêm muối" để thay cho từ này trong câu nói của mình mà không làm thay đổi ý nghĩa. Ví dụ: Mình đưa cho bạn bài Văn này, bạn có thể mô đi phê một chút để làm thành của bạn.
|
2 |
viêm màng túiViêm màng túi là cụ từ chỉ tình trạng hết tiền, rỗng túi, không còn tiền để tiêu Ví dụ: A: B ơi, chiều nay tao đi mua sắm, mày đi cùng không? B: Không, mày đi đi. T đang viêm màng túi, tháng này chưa có lương.
|
3 |
không xi nhêKhông xi nhê không có tác động gì lớn, không đáng là bao nhiêu. Cũng có thể nói: chưa xi nhê Ví dụ: A: Thằng C Nó vừa đánh bạc ở casino gần khách sạn mình ở mất 2000đô. B: Khiếp! Nhiều thế? ( hơn cả năm làm của bố mẹ tao) A: Với nó thế không xi nhê gì!
|
4 |
kháuKháu là tính từ, kháu có từ đồng nghĩa là kháu khỉnh, nghĩa là xinh xắn, trông đáng yêu ( nói về trẻ con hoặc thiếu nữ). Ví dụ: Trộm vía con bé trông kháu quá!
|
5 |
chuột bạch1. Là một loài chuột có màu trắng, hay được nuôi trong nhà làm thú cưng hay trong phòng thí nghiệm làm chuột thí nghiệm cho các loại thuốc chữa bệnh nan y mới được các nhà khoa học phát minh có thể gây nguy hiểm nếu dùng trực tiếp trên con người. 2. Là một động từ, nghĩa tương tự thí nghiệm. Ví dụ: LP trên Facebook: mình bán bột rửa mặt và bột đắp mặt trị mụn,da nhờn. nhiều vết thâm và sẹo rỗ nhé. đảm bảo 100% tự nhiên.hồi mình bị mụn mới bít đc là da nhờn và mụn ko đc rửa mặt bằng loại kem rửa mặt tạo bọt. mình chuột bạch rồi. cứ thử đi sẽ thấy hiệu quả ngay.
|
6 |
aslAsl lần lượt là age, sex, language. Đây là từ viết tắt khi chat ở các phòng chat Quốc tế, nghĩa lần lượt là tuổi, giới tính, ngôn ngữ. Vd: A: Hi there B: hi there A: asl? B: 15, male, Vietnamese. You? A: 20, female, Chinese.
|
7 |
xêm xêmThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
8 |
li vơ phun- Đây là động từ, được biến thể dựa trên phát âm của từ Liverpool trong tiếng Anh, được phiên âm sang tiếng Việt, có lẽ do các fan bóng đá nghĩ ra đầu tiên. Từ này đồng nghĩa với các từ nôn, ói, hoạt động của thức ăn đã được ăn vào nhưng lại bị đẩy ngược từ trong dạ dày ra ngoài qua đường miệng. Uống thuốc chống xay đi kẻo lên xe lại Li vơ phun!
|
9 |
cam pu chia1. Cam pu chia là một nước Đông Nam Á, giáp với Việt Nam và Lào. 2. Ngoài ra, Cam pu chia hiểu theo tiếng lóng còn là cụm động từ chỉ hành động chia. Ví dụ: Tớ với cậu mỗi đứa góp 2 triệu mở cửa hàng bán trang sức Hàn Quốc, bán có lãi chúng ta lại cam pu chia được không?
|
10 |
ăn quịtĂn quịt là một hành động xấu, trong đó người chủ hay người mua không trả tiền thuê công nhân hay người bán, vv... Đây là định nghĩa gốc của từ này, tuy nhiên bây giờ hiện tượng ăn quịt này rất đa dạng và xuất hiện ở khắp nơi chứ không chỉ trong làm công làm thuê theo kiểu công nhân. Trên Trang từ điển chán com này, có rất nhiều các bạn viết định nghĩa để kiếm thêm từng đồng lẻ một. Thế nhưng con số lại bị tắc ở một mức nho nhỏ nên có một số bạn đang đình công không viết định nghĩa cho từ nữa vì đang trong nguy cơ bị ăn quịt. Mà ông chủ thì không thấy động tĩnh gì hồi đáp thắc mắc của các bạn ấy.
|