Ý nghĩa của từ trưng mua là gì:
trưng mua nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trưng mua. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trưng mua mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

trưng mua


Buộc tư nhân phải bán vật gì cho Chính phủ để dùng vào việc công. | : '''''Trưng mua''' ruộng đất.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

trưng mua


Buộc tư nhân phải bán vật gì cho Chính phủ để dùng vào việc công: Trưng mua ruộng đất.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trưng mua


(cơ quan nhà nước) buộc tư nhân phải bán cho nhà nước theo giá quy định trưng mua lương thực
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trưng mua


Buộc tư nhân phải bán vật gì cho Chính phủ để dùng vào việc công: Trưng mua ruộng đất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trưng tập hưu bổng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa