Ý nghĩa của từ tiều tụy là gì:
tiều tụy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ tiều tụy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiều tụy mình

1

8 Thumbs up   0 Thumbs down

tiều tụy


tiều tuỵ t. Có dáng vẻ tàn tạ, xơ xác đến thảm hại. Thân hình tiều tuỵ. Mái lều cũ nát, tiều tuỵ.
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

tiều tụy


Có dáng vẻ tàn tạ, xơ xác đến thảm hại. | :''Thân hình '''tiều tuỵ'''.'' | :''Mái lều cũ nát, '''tiều tuỵ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   0 Thumbs down

tiều tụy


tiều tuỵ t. Có dáng vẻ tàn tạ, xơ xác đến thảm hại. Thân hình tiều tuỵ. Mái lều cũ nát, tiều tuỵ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< họa báo họa mi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa