Ý nghĩa của từ họa mi là gì:
họa mi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ họa mi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa họa mi mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

họa mi


Hoạ mi. | Chim gần với khướu, lông màu nâu vàng, trên mí mắt có vành lông trắng, hót hay.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

họa mi


Họa Mi (tên khai sinh Trịnh Thị Mỹ, sinh năm 1955) là ca sĩ nhạc trữ tình Việt Nam. Bà cùng với ca sĩ Sơn Ca đều là học trò của nhạc sĩ nổi tiếng Hoàng Thi Thơ. Họa Mi được nhận xét có "giọng hát tron [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

họa mi


hoạ mi d. Chim gần với khướu, lông màu nâu vàng, trên mí mắt có vành lông trắng, hót hay.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

họa mi


hoạ mi d. Chim gần với khướu, lông màu nâu vàng, trên mí mắt có vành lông trắng, hót hay.
Nguồn: vdict.com





<< tiều tụy họa sĩ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa